TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
Mục tiêu, chuẩn đầu ra và chương trình khung ngành Dinh dưỡng & KH Thực phẩm
16/03/2023
  1. Mc tiêu (PEOs)

Sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm (DD và KHTP) được cung cấp một nền tảng vững chắc về kiến thức, những thành tựu, những công cụ và phương pháp khoa học được áp dụng để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm. Sinh viên sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm (DD và KHTP) phải đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo:

  • Thực hiện các hoạt động chuyên môn chất lượng cao thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và thực phẩm.
  • Thể hiện xuất sắc trong giao tiếp chuyên môn, phát huy kỹ năng làm việc nhóm và phẩm chất lãnh đạo trong các lĩnh vực liên quan đến dinh dưỡng và thực phẩm.
  • Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm và khả năng học tập, rèn luyện liên tục thông qua các hoạt động trong lĩnh vực dinh dưỡng và thực phẩm.
  1. Chun đu ra (PLOs)

Cử nhân Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm có khả năng độc lập thực hiện một số kỹ thuật cơ bản của ngành để nghiên cứu và quản lý chất lượng an tòan của thực phẩm hướng tới phục vụ dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng như:

  1. Ứng dụng kiến thức toán học, khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng và xã hội học vào quản lý, nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và khoa học thực phẩm.
  2. Thiết kế và tiến hành các thí nghiệm phân tích và xử lý được dữ liệu thu được từ thực nghiệm.
  3. Sử dụng được các phương pháp kỹ thuật và dụng cụ chuyên ngành dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
  4. Cập nhật và phân tích các vấn đề ảnh hưởng đến sức khoẻ thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và thực phẩm.
  5. Triển khai các hoạt động góp phần cải thiện dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng
  6. Xác định và giải quyết các mối nguy ảnh hưởng sức khoẻ có trong thực phẩm
  7. Làm việc nhóm hiệu quả
  8. Giao tiếp hiệu quả thông qua việc vận dụng ngôn ngữ nói / viết
  9. Thể hiện trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong các hoạt động chuyên môn
  10. Đáp ứng được các yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ giúp phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực dinh dưỡng và thực phẩm
  1. Chương trình khung
TT Mã môn học Tên môn học Mã học phần Số tín chỉ Học phần: Ghi chú
học trước(a),
tiên quyết(b),
song hành(c)
Học kỳ 1 17
Học phần bắt buộc 17
1 2112012 Triết học Mác – Lênin 2112012 3(3,0,6)
(Philosophy of Marxism and Leninism)
2 2112013 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2112013 2 (2,0,4) 2112012(c)
(Political Economics of Marxism and Leninism)
3 2113431 Toán cao cấp 1 2113431 2(2,0,4)
(Calculus 1)
4 2120405 Giáo dục thể chất 1 2120405 2(0,4,4)
(Physical Education 1)
5 2120501 Giáo dục Quốc phòng và an ninh 1 2120501 4(4,0,8)
(National Defense Education and Security 1)
6 2132001 Kỹ năng làm việc nhóm 2132001 2(1,2,4)
(Teamwork Skills)
7 2105800 Văn hóa ẩm thực 2105800 2(2,0,4)
(Food Culture)
Học kỳ 2 23  
Học phần bắt buộc 20  
1 2113432 Toán cao cấp 2 2113432  

2(2,0,4)

(Calculus 2)
2 2120406 Giáo dục thể chất 2 2120406 2(0,4,4)
(Physical Education 2)
3 2120502 Giáo dục Quốc phòng và an ninh 2 4(2,4,8)
(National Defense Education and Security 2) 2120502
4 2131472 Pháp luật đại cương 2131472 2(2,0,4)
(General Laws)
5 2112014 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2112014 2(2,0,4) 2112012 (a)
(Scientific Socialism) 2112013 (a)
6 2105801 Nhập môn Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 2105801 2(2,0,4)
(Introduction to Nutrition and Food Science)
3 2105550 Sinh học đại cương 2105550 3(2,2,6)
(General Biology)
8  2111108 Tiếng Anh 1  2111108 3(3,0,6)
(English 1)
Học phần tự chọn 3
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2110585 Tâm lý học đại cương 2110585 3(2,2,6)
(Psychology)
2 2113439 Xã hội học 2113439 3(3,0,6)
(Sociology)
3 2111491 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2111491 3(2,2,6)
(Introduction to Vietnamese Culture)
4 2111492 Tiếng Việt thực hành 2111492 3(2,2,6)
(Vietnamese Language in Use)
5 2112011 Âm nhạc – Nhạc lý và Guitar căn bản

(Music- Music Theory and Guitar Basics)

2112011 3(1,4,6)
6 2106529 Hội họa 2106529 3(1,4,6)
(Fine art)
7 2101727 Kỹ năng sử dụng bàn phím và thiết bị văn phòng 2101727 3(2,2,6)
(Using Keyboard and Office Equipment Skills)
Học kỳ 3 23
Học phần bắt buộc 17
1 2105840 Hóa sinh học 2105840 3(2,2,6)
(Biochemistry)
2 2105707 Vi sinh vật học 2105707 3(2,2,6)
(Microbiology)
3 2104481 Hóa phân tích 2104481 3(2,2,6)
(Analytical Chemistry)
4  2105855 Giải phẫu và sinh lý người 2105855 3(2,2,6)
(Human Anatomy and Physiology)
5 2112015 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2112015 2(2,0,4) 2112012 (a)
(History of  Vietnamese Communist Party) 2112013 (a) 2112014 (a)
6 2111188 Tiếng Anh 2 2111188 3(3,0,6)
(English 2)
Học phần tự chọn 6
Nhóm 1 3
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2113434 Toán ứng dụng 2113434 3(3,0,6)
(Applied Mathematics)
2 2113435 Phương pháp tính 2113435 3(3,0,6)
(Numerical Methods)
3 2113436 Hàm phức và phép biến 2113436 3(3,0,6)
đổi Laplace
(Complex Function and Laplace Transform)
4 2113437 Vật lý đại cương 2113437 3(3,0,6)
(General physics)
5 2113438 Logic học 2113438 3(3,0,6)
(Logics)
Nhóm 2 3
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2113500 Vật lý kỹ thuật 2113500 3(2,2,6)
(Physics for Engineers)
2 2104610 Hóa đại cương 2104610 3(2,2,6)
(General Chemistry)
3  2105857 Bệnh học đại cương 2105857 3(3,0,6)
(Fundamentals of Pathology)
Học kỳ 4 22
Học phần bắt buộc 17
1 2105849 Hóa sinh dinh dưỡng 2105849 3(2,2,6) 2105840(a) Môn mới
(Nutritional Biochemistry)
2 2105794 Miễn dịch học ứng dụng 2105794 2(2,0,4) 2105840(a)
(Applied Immunology)
3 2113433 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2113433 2(2,0,4)
4 2105641 Hóa học thực phẩm 2105641 3(3,0,6)
(Food Chemistry)
5 2105814 Khoa học hành vi và sức khỏe 2105814 3(3,0,6)
(Health and Behavioral Science)
6 2105785 Vi sinh thực phẩm 2105785 2(2,0,4) 2105707(a)
(Food Microbiology)
7 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2112005 2(2,0,4) 2112012 (a)
(Ho Chi Minh Ideology) 2112013 (a) 2112014 (a)
Học phần tự chọn 5  
Nhóm 1 3  
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2123800 Môi trường và con người 2123800 3(2,2,6)
(Environment and Human)
2( 2132002 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2132002 3(2,2,6)
(Planning Skills)
3 2107402 Địa lý kinh tế Việt Nam 2107402 3(3,0,6)
(Economic geography)
4 2104486 Ứng dụng hóa học trong Công nghiệp 2104486 3(3,0,6)
(Industrial applications of chemistry)
5 2104487 Ứng dụng 5S và Kaizen trong sản xuất 2104487 3(2,2,6)
(Application of Kaizen Method and 5S Technique for manufacturing)
6 2101777 Công nghệ thông tin trong chuyển đổi số 2101777 3(3,0,6)
(Information technology in digital transformation)
Nhóm 2 2
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2105850 Di truyền dinh dưỡng 2105850 2(2,0,4)
(Nutrigenomics)
2 2104255 Điện hóa học 2104255 2(2,0,4)
(Electrochemistry)
3 2104303 Hóa keo 2104303 2(2,0,4)
(Colloid chemistry)
Học kỳ 5 17  
Học phần bắt buộc 12  
1 2105819 Dinh dưỡng cộng đồng 2105819 2(2,0,4)
(Community Nutrition)
2 2105844 Dinh dưỡng người 2105844 3(3,0,6)
(Human Nutrition)
3 2105916 Xử lý số liệu thực nghiệm 2105916 3(2,2,6)
(Statistical Data Analysis)
4 2105606 Phân tích thực phẩm 2105606 4(3,2,8) 2104481(a)
(Food Analysis)
Học phần tự chọn 5
Nhóm 1 3  
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2105443 Vật lý thực phẩm 2105443 3(2,2,6)
(Food Physics)
2 2105613 Đánh giá chất lượng cảm quan thực phẩm 2105613 3(2,2,6)
(Sensory Evaluation of Food)
3 2105924 Nguyên liệu thực phẩm 2105924 3(2,2,6) 2105641(a)
(Food Materials)
Nhóm 2 2
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2105414 Thực phẩm chức năng 2105414 2(2,0,4)
 (Functional Foods)
2 2105790 Sinh học tế bào 2105790 2(2,0,4)
(Cell Biology)
3 2105750 Thực phẩm biến đổi gen 2105750 2(2,0,4)
 (Genetically Modified Foods)
Học kỳ 6 17
Học phần bắt buộc 12
1 2105842 Xây dựng thực đơn và khẩu phần 2105842 2(0,4,4) 2105844 (a)
(Dietary Planning)
2 2105749 Chế biến thực dưỡng 2105749 4(1,6,8)
(Nutritional Food Preparation)
3 2105822 Dinh dưỡng lâm sàng 2105822 3(3,0,6) 2105849 (b)
(Clinical Nutrition)
4 2105608 Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm 2105608 3(3,0,6)
(Fundamental Processes in Food Engineering Technology)
Học phần tự chọn 5
Nhóm 1 2
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2105698 An toàn lao động và sức khoẻ nghề nghiệp 2105698 2(2,0,4)
(Occupational health and safety)
2 2105748 Vệ sinh và an toàn thực phẩm 2105748 2(2,0,4)
(Food Hygiene and Safety)
3 2105909 Độc tố học thực phẩm 2105909 2(2,0,4)
(Food Toxicology)
Nhóm 2 3
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2105747 Quản lý dịch vụ ẩm thực 2105747 3(2,2,6)
(Food Service Management)
2 2105902 Đảm bảo chất lượng và luật thực phẩm 2105902 3(3,0,6)
(Food Quality Assurance and Food Law)
3 2105612 Phụ gia thực phẩm 2105612 3(2,2,6) 2105641(a)
(Food Additives)
Học kỳ 7 15
Học phần bắt buộc 12
1 2105869 Truyền thông sức khoẻ (Health Communication) 2105869 3(3,0,6)
2 2105845 Chuyên đề thiết kế và phát triển sản phẩm 2105845 2(0,4,4)
(Topics in Product Design and Development)
3 2105798 Thực tập doanh nghiệp 2105798 5(0,10,10)
 (Internship)
4 2105846 Yoga và thiền trong sức khoẻ toàn diện 2105846 2(0,4,4)
(Yoga and meditation in holistic health)
Học phần tự chọn 3  
(Sinh viên chọn một trong các học phần sau đây)
1 2105847 Dinh dưỡng học phân tử 2105847 3(3,0,6)
(Molecular Nutrition)
2 2105848 Dinh dưỡng theo vòng đời 2105848 3(3,0,6)
 (Life-cycle Nutrition)
3 2105856 Dinh dưỡng và thể chất 2105856 3(3,0,6)
(Nutrition and Physical Activity)
Học kỳ 8 5
Học phần bắt buộc 5
1 2105799 Khóa luận tốt nghiệp 2105799 5(0,10,10) 2105842(a)
(Graduation Thesis)
2 2199451 Chứng chỉ Tiếng Anh 2199451 0(0,0,0)
(Certificate of English Language Proficiency)
3 2199406 Chứng chỉ tin học 2199406 0(0,0,0)
Đơn vị liên kết